Bộ phận tạo hạt tiêu chuẩn được thiết kế như bộ phận nấu chảy có bể chứa nước để thu gom chất lỏng kim loại bị rơi.Bình chứa nước di chuyển ra vào dễ dàng nhờ 4 bánh xe ở phía dưới.
Buồng nấu chảy được trang bị hệ thống nâng không khí cho nút than chì trong khi đúc.Hệ thống đi kèm với thiết bị kiểm soát nhiệt độ.Dung sai nhiệt độ là ± 1°C.Hệ thống sử dụng linh kiện của các thương hiệu nổi tiếng thế giới, đảm bảo chất lượng hàng đầu cho người sử dụng.
Mẫu số | HS-GS20 | HS-GS30 | HS-GS50 | HS-GS60 | HS-GS100 | HS-GS150 |
Vôn | 220V, 50/60Hz, 1P/380V, 50/60Hz, 3P | 380V, 50/60Hz, 3P | ||||
Nguồn cấp | 30KW | 50KW | 60KW | |||
Nhiệt độ tối đa | 1500°C | |||||
Thời gian tan chảy | 4-6 phút. | 5-8 phút. | 8-15 phút. | 6-10 phút. | 8-12 phút. | 10-20 phút. |
Khí trơ | Argon / Nitơ | |||||
Cung cấp không khí | Máy nén khí 1-2kg | |||||
Độ chính xác nhiệt độ | ±1°C | |||||
Công suất (Vàng) | 2kg | 3kg | 4kg | 5kg | 6kg | 8kg |
Ứng dụng | Vàng, vàng K, bạc, đồng và các hợp kim khác | |||||
Phương thức vận hành | Thao tác bằng một phím để hoàn tất toàn bộ quy trình, hệ thống hoàn hảo POKA YOKE | |||||
Loại làm mát | Máy làm lạnh nước (bán riêng) hoặc Nước máy | |||||
Loại sưởi ấm | Công nghệ gia nhiệt cảm ứng IGBT của Đức | |||||
Kích thước | 1400*1150*1200mm | |||||
Cân nặng | khoảng200kg | khoảng200kg | khoảng220kg | khoảng220kg | khoảng240kg | khoảng250kg |
Các vật tư tiêu hao là
1. nồi nấu kim loại
2. lá chắn gốm
3. nút than chì
4. chất chặn than chì